Thiết bị thử nghiệm cháy lan của ngọn lửa theo chiều thẳng đứng cho bó cáp theo tiêu chuẩn IEC 60332-3

Model: FT-VFT-716

Hãng sản xuất: Festec – Hàn Quốc

IEC-60332-3

Thiết bị thử nghiệm cháy lan của ngọn lửa theo chiều thẳng đứng cho bó cáp theo tiêu chuẩn IEC 60332-3 Model: FT-VFT-716

I. GIỚI THIỆU:

  • Thiết bị thử nghiệm cháy lan của ngọn lửa theo chiều thẳng đứng cho bó cáp theo tiêu chuẩn IEC 60332-3 Model: FT-VFT-716 của FESTEC phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60332-3-10, KS C IEC 60332-3-21~25 (hạng mục A ~ D). Thử nghiệm này đo sự cháy lan của ngọn lửa theo chiều thẳng đứng sử dụng nguồn đánh lửa tiêu chuẩn khi cấp một lượng không khí có thể tích xác định vào buồng đo.
  • Ngoài ra, nếu mỏ đốt của thiết bị thử nghiệm cháy lan của ngọn lửa theo chiều thẳng đứng được xoay đi một góc 20 độ, nó có thể đo theo tiêu chuẩn IEEE 383(IEEE 1202). Thêm vào đó, nếu gắn thêm phụ kiện đo phát nhiệt, nó có thể đo các giá trị động của ngọn lửa như H.R.R (tốc độ phát nhiệt), S.P.R (Tốc độ phát khói) …..
  • Phù hơp với các tiêu chuẩn:
    • IEC 60332-3: Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy – phần 3: Thử nghiệm trên bó dây hoặc cáp.
    • KS C IEC 60332-3-21 : Hạng mục A F/R
    • KS C IEC 60332-3-22 : Hạng mục A
    • KS C IEC 60332-3-23 : Hạng mục B
    • KS C IEC 60332-3-24 : Hạng mục C
    • KS C IEC 60332-3-25 : Hạng mục D

II. CẤU HÌNH CUNG CẤP: 

  • Buồng thử nghiệm:
    • Vật liệu chế tạo: Thép không gỉ
    • Kích thước: 1,000 x 2,000 x 4,000 mm (dài x rộng x cao)
    • Cửa sổ quan sát: kính Pyrex dày 5mm
    • Khung gia cố bên trong: dày 4 mm
    • Chỉ thị nhiệt độ bên trong buồng nhờ cặp nhiệt
    • Cửa số hiển thị lưu lượng (với phần mềm DAQ)
    • Lưu lượng không khí vào: 5000±500L/min
    • Lưu lượng không khí ra: Max. 8m/s
  • Thang thử nghiệm (có bánh xe)
    • Kích thước thang tiêu chuẩn: 500 (Rộng) x 3,500 (cao) mm
    • Kích thước thang khi mở rộng: 800 (Rộng) x 3,500 (cao) mm
  • Đường ray di chuyển phụ:
    • Vật liệu chế tạo:
      • Khung: thép không gỉ 304
      • Ray: SS45C
    • Kích thước: 1350 (Dài) x 850(Rộng) x 350(Cao) mm
  • Nguồn nhiệt
    •  Mỏ đốt khí Propan loại dẹt
    • Vật liệu chế tạo: hợp kim đồng
    • Kích thước bề mặt của mỏ đốt: 257 (dài) x 4.5 (rộng) mm
    • Khoảng cách giữa các lỗ: 3.2 mm
    • Hệ thống trộn: kiểu Venturi
  • Tường vây
    • Vật liệu chế tạo: SS42 (sơn trắng)
    • Công tắc: kiểu khóa DC24V
  • Bộ điều khiển lưu lượng:
    • Khí: Propane(C3H8)
    • Lưu lượng: 15 LPM (13.5±0.5 L/min)
    • Áp suất đầu vào: 2 bar (max. 6 bar)
    • Điện áp đầu ra: 0 ~ 5V
    • Nguồn điện: DC24V
    • Độ chính xác: ±1% toàn thang
  • Bộ điều khiển lưu lượng
    • Khí: không khí (77.7±4.8 L/phút)
    • Lưu lượng: 180 SLPM
    • Áp suất đầu vào: 2 barg(max. 6 barg)
    • Điện áp đầu ra: 0 ~ 5V
    • Nguồn điện: DC24V
    • Độ chính xác: ±1% toàn thang
  • Van Solenoid
    • Nguồn điện: AC220, 50/60Hz
    • Đầu nối: ½” Female
    • Áp suất làm việc tối đa: 36 bar
    • Trọng lượng: 1.1 kg
    • Thân van: Hợp kim đồng
  • Các bộ phận lắp ghép:
    • Đầu nối đực: 1/2ʺ‐1/2ʺ kiểu khóa
    • Van bi cơ khí: 1/2”
  • Hệ thống DAQ (mô đun đầu vào tương tự)
    • Đầu vào tương tự 16bit, 16channel, 200kS/s
    • Cáp: Cáp 68 chân dài 2m
  • Hệ thống DAQ (mô đun đầu ra tương tự)
    • Đầu ra tương tự 16 V
    • Nguồn đầu ra: 0 ~ 5VDC
    • Cáp: SH68‐68‐D1 (dài 2m)
  • Hệ thống DAQ (mô đun đầu ra số)
    • Đầu ra số: 16 kênh (30V)
    • Cáp: Cáp 68 chân dài 2m
  • Máy tính phân tích số liệu
  • Giá đỡ

Số lần đọc: (214)

Leave a Reply

error: Content is protected !!